Bài viết đánh giá
Kìm đo độ cứng cầm tay dùng để kiểm tra độ cứng của nhôm; hợp kim nhôm, đồng đỏ, thép mềm, đồng thau ở dạng tấm mỏng, miếng hoặc ống mỏng.
- Nhờ có kích thước nhỏ, cầm tay như một chiếc kìm bình thường nên có thể sử dụng để kiểm tra độ cứng các vật liệu ngay tại hiện trường; nhà xưởng, trên dây chuyền sản xuất, kho giao nhận, xưởng đúc; cán. rất hiệu quả trong việc giao nhận hàng hóa.
- Kiểm soát chất lượng trên dây chuyền sản xuất để điều chỉnh cho phù hợp; và kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trong phòng thí nghiệm.
- Rất dễ sử dụng, chỉ cần bóp kìm chặt vào mẫu vật; sau đó đọc giá trị độ cứng trực tiếp.
- Tập trung vào hiệu quả cao và độ tin cậy tốt
Mục | Loại | Vật liệu đo | Phạm vi đo độ cứng | Kích thước mẫu |
1 | W-20 | Hợp kim nhôm | 25-110 HRE
58-131 HV |
Độ dày 0.4-6
Đường kính trong >10 |
2 | W-20a | Độ dày 0.4-13
Đường kính trong >10 |
||
3 | W-20b | Độ dày 0.4-8
Đường kính trong >6 |
||
4 | W-B75 | Đồng thau ở trạng thái cứng hoặc nửa cứng, hợp kim nhôm siêu cứng | 63-105 HRF | Độ dày 0.4-6
Đường kính trong >10 |
5 | W-B75b | Độ dày 0.4-8
Đường kính trong >6 |
||
6 | W-BB75 | đồng đỏ | 18-100 HRE | Độ dày 0.4-6
Đường kính trong >10 |
7 | W-BB75b | Độ dày 0.4-8
Đường kính trong >6 |
||
8 | W-B92 | Thép tấm cán nguội, thép không gỉ | 50-92 HRB | Độ dày 0.4-6
Đường kính trong >10 |
Thu gọn